ấp ủ trong Tiếng Anh là gì?
ấp ủ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ấp ủ sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
ấp ủ
to nurse; to nurture; to harbour; to cherish; to entertain
ấp ủ những tham vọng lớn lao to nurture great ambitions
đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu a long-nurtured theme
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ấp ủ
* verb
to nurse, to nurture, to harbour, to cherish, to entertain
ấp ủ những tham vọng lớn lao: to nurture great ambitions
đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu: a longnurtured theme
cô ta ấp ủ trong lòng kỷ niệm về người cha quá cố: she cherishes the memory of his dead father
ấp ủ những ý nghĩ trả thù: to harbour the thoughts of revenge
ấp ủ một nỗi phiền muộn: to nurse a grievance
ấp ủ những ý tưởng không tốt: to entertain unkind ideas
Từ điển Việt Anh - VNE.
ấp ủ
to cherish, dream (of, about), entertain (idea); to plan, consider (seriously)