zombi nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
zombi nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zombi giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zombi.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
zombi
(voodooism) a spirit or supernatural force that reanimates a dead body
Synonyms: zombie, zombi spirit, zombie spirit
a god of voodoo cults of African origin worshipped especially in West Indies
a dead body that has been brought back to life by a supernatural force
Synonyms: zombie, living dead
Similar:
automaton: someone who acts or responds in a mechanical or apathetic way
only an automaton wouldn't have noticed
Synonyms: zombie
zombie: several kinds of rum with fruit juice and usually apricot liqueur
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).