zenith nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

zenith nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zenith giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zenith.

Từ điển Anh Việt

  • zenith

    /'zeniθ/

    * danh từ

    (thiên văn học) thiên đỉnh

    (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh

    to be at the zenith of: lên đến cực điểm của

    to have passed one's zenith: đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh vượng nhất

  • zenith

    thiên đỉnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • zenith

    the point above the observer that is directly opposite the nadir on the imaginary sphere against which celestial bodies appear to be projected

    Antonyms: nadir