widely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

widely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm widely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của widely.

Từ điển Anh Việt

  • widely

    /'waidli/

    * phó từ

    nhiều, xa

    widely separated: cách xa nhau nhiều

    to differ widely in opinions: ý kiến khác nhau nhiều

    rộng r i, khắp ni

    it is widely known that...: khắp ni người ta đều biết rằng..., đâu đâu người ta cũng biết rằng...

    thưa, thưa thớt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • widely

    to a great degree

    her work is widely known

    so as to leave much space or distance between

    widely separated

    Similar:

    wide: to or over a great extent or range; far

    wandered wide through many lands

    he traveled widely