whence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
whence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm whence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của whence.
Từ điển Anh Việt
whence
/wens/
* phó từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
no one knows whence he came: chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này?
* đại từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
from whence he is?: nó từ đâu đến?
từ đó, do đó
that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung: đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra
tất c những điều bất hạnh của chúng
* danh từ
(th ca); (văn học) nguồn gốc
he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
whence
from what place, source, or cause