wake-up call nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wake-up call nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wake-up call giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wake-up call.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wake-up call

    a warning to take action concerning something that was overlooked or neglected

    the bombing was a wake-up call to strengthen domestic security

    a telephone call that you request be made a specific time in order to wake you up at that time (especially in hotels)

    she left a wake-up call for 7 a.m.

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).