vigorous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
vigorous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vigorous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vigorous.
Từ điển Anh Việt
vigorous
/'vigərəs/
* tính từ
mạnh khoẻ, cường tráng
vigorous youth: tuổi thanh niên cường tráng
mãnh liệt, mạnh mẽ
a vigorous attack: một cuộc tấn công mãnh liệt
a vigorous protest: sự phản kháng mạnh mẽ
đầy khí lực
a vigorous style: lối văn đầy khí lực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
vigorous
characterized by forceful and energetic action or activity
a vigorous hiker
gave her skirt a vigorous shake
a vigorous campaign
a vigorous foreign policy
vigorous opposition to the war
strong and active physically or mentally
a vigorous old man who spent half of his day on horseback"- W.H.Hudson