vignette nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

vignette nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vignette giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vignette.

Từ điển Anh Việt

  • vignette

    /vi'njet/

    * danh từ

    hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)

    tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)

    bức ảnh nửa người có nền mờ

    (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho

    tác phẩm văn học ngắn

    * ngoại động từ

    làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • vignette

    a photograph whose edges shade off gradually

    a small illustrative sketch (as sometimes placed at the beginning of chapters in books)

    Similar:

    sketch: a brief literary description