untrue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
untrue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm untrue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của untrue.
Từ điển Anh Việt
untrue
/' n'tru:/
* tính từ
không đúng, sai, sai sự thật
không chân thành, gi dối
không trung thành (người)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
untrue
not according with the facts
unfortunately the statement was simply untrue
not true to an obligation or trust
is untrue to his highest opportunity and duty"-Bruno Laske
Similar:
out of true: not accurately fitted; not level
the frame was out of true
off-level floors and untrue doors and windows
false: (used especially of persons) not dependable in devotion or affection; unfaithful
a false friend
when lovers prove untrue