unsuitable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unsuitable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unsuitable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unsuitable.
Từ điển Anh Việt
unsuitable
/' n'sju:t bl/
* tính từ
không phù hợp, không thích hợp
bất tài, thiếu năng lực, không đủ tư cách (để làm việc gì)
không xứng đôi, không tưng xứng (kết hôn)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unsuitable
* kỹ thuật
không phù hợp
không thích hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unsuitable
not meant or adapted for a particular purpose
a solvent unsuitable for use on wood surfaces
not conducive to good moral development
the movie is unsuitable for children
Similar:
inapplicable: not capable of being applied
rules inapplicable to day students
undesirable: not worthy of being chosen (especially as a spouse)