two-seater nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

two-seater nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm two-seater giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của two-seater.

Từ điển Anh Việt

  • two-seater

    /'tu:'si:tə/

    * danh từ

    ô tô hai chỗ ngồi; máy bay hai chỗ ngồi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • two-seater

    Similar:

    roadster: an open automobile having a front seat and a rumble seat

    Synonyms: runabout