twister nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

twister nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twister giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twister.

Từ điển Anh Việt

  • twister

    /'twistə/

    * danh từ

    người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi

    que (để) xe (sợi)

    (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy

    nhiệm vụ khó khăn; vấn đề hắc búa

    that's a twister for him: điều đó thật hắc búa đối với nó

    (thông tục) người quanh co, người gian trá, kẻ lừa bịp

    phía đùi kẹp vào mình ngựa

    cơn gió giật, cơn gió xoáy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • twister

    * kinh tế

    bánh mì xoắn ốc

    thiết bị nắm bánh mì

    * kỹ thuật

    dệt may:

    máy xe sợi

    hóa học & vật liệu:

    máy xoắn

    thợ xoắn dây

    ô tô:

    ô tô xe ô tô có khớp nối (giữa hai khoang)

    điện lạnh:

    xoắn tử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • twister

    Similar:

    tornado: a localized and violently destructive windstorm occurring over land characterized by a funnel-shaped cloud extending toward the ground

    cruller: small friedcake formed into twisted strips and fried; richer than doughnuts