truncate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

truncate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm truncate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của truncate.

Từ điển Anh Việt

  • truncate

    /'trʌɳkeit/

    * ngoại động từ

    chặt cụt, cắt cụt

    (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)

    * tính từ+ (truncated)

    /'trʌɳkeitid/

    cụt

    truncate cone: hình nón cụt

    truncate pyramid: chóp cụt

  • truncate

    chặt, cắt cụt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • truncate

    replace a corner by a plane

    approximate by ignoring all terms beyond a chosen one

    truncate a series

    make shorter as if by cutting off

    truncate a word

    Erosion has truncated the ridges of the mountains

    Synonyms: cut short

    terminating abruptly by having or as if having an end or point cut off

    a truncate leaf

    truncated volcanic mountains

    a truncated pyramid

    Synonyms: truncated