trickiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trickiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trickiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trickiness.

Từ điển Anh Việt

  • trickiness

    /'trikinis/

    * danh từ

    trò bịp bợm, trò xảo trá; tính gian trá, tính quỷ quyệt

    (thông tục) tính chất phức tạp, tính chất rắc rối

    the trickiness of a machine: tính chất phức tạp của một cái máy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trickiness

    the quality of requiring skill or caution

    these puzzles are famous for their trickiness

    Similar:

    rascality: the quality of being a slippery rascal

    Synonyms: shiftiness, slipperiness