tinsel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tinsel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tinsel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tinsel.
Từ điển Anh Việt
tinsel
/'tinsəl/
* danh từ
kim tuyến
vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng
* tính từ
bằng kim tuyến
hào nhoáng rẻ tiền
* ngoại động từ
trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng
làm cho hào nhoáng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tinsel
a showy decoration that is basically valueless
all the tinsel of self-promotion
a thread with glittering metal foil attached
impart a cheap brightness to
his tinseled image of Hollywood
adorn with tinsel
snow flakes tinseled the trees
interweave with tinsel
tinseled velvet