texture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

texture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm texture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của texture.

Từ điển Anh Việt

  • texture

    /'tekstʃə/

    * danh từ

    sự dệt, lối dệt (vải)

    fine texture: lối dệt mịn

    vải

    tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt

    the fine texture of a poem: kết cấu tinh vi của một bài thơ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • texture

    * kinh tế

    cấu tạo

    cấu trúc

    độ đặc

    tính nhất quán

    vải

    * kỹ thuật

    hoa văn

    kết cấu

    kiến trúc

    mặt gia công

    vân

    xây dựng:

    cấu tạo bề mặt

    mặt cấu tạo

    vân (bề mặt)

    toán & tin:

    kết cấu (của vật hoặc ảnh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • texture

    the feel of a surface or a fabric

    the wall had a smooth texture

    the essential quality of something

    the texture of Neapolitan life

    the musical pattern created by parts being played or sung together

    then another melodic line is added to the texture

    the characteristic appearance of a surface having a tactile quality

    the physical composition of something (especially with respect to the size and shape of the small constituents of a substance)

    breadfruit has the same texture as bread

    sand of a fine grain

    fish with a delicate flavor and texture

    a stone of coarse grain

    Synonyms: grain