terrace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

terrace nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm terrace giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của terrace.

Từ điển Anh Việt

  • terrace

    /'terəs/

    * danh từ

    nền đất cao, chỗ đất đắp cao

    (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên

    dãy nhà

    (địa lý,địa chất) thềm

    * ngoại động từ

    đắp cao thàn nền, đắp cao

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • terrace

    * kỹ thuật

    bậc thềm

    mái bằng

    phần lồi

    sân thượng

    xây dựng:

    đê con chạch

    địa hình bậc thang

    nền đất cao

    nền đặt cấp

    sân hiên

    sân nhượng

    tầng bậc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • terrace

    a level shelf of land interrupting a declivity (with steep slopes above and below)

    Synonyms: bench

    a row of houses built in a similar style and having common dividing walls (or the street on which they face)

    Grosvenor Terrace

    provide (a house) with a terrace

    We terrassed the country house

    Synonyms: terrasse

    make into terraces as for cultivation

    The Incas terraced their mountainous land

    Similar:

    patio: usually paved outdoor area adjoining a residence