tenor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tenor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tenor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tenor.

Từ điển Anh Việt

  • tenor

    /'tenə/

    * danh từ

    phương hướng chung, tiến trình

    ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính

    the tenor of his speech: tinh thần chung (nội dung chính) bài nói của ông ta

    kỳ hạn (hối phiếu)

    (pháp lý) bản sao (tài liệu

    (âm nhạc) giọng nam cao

    (âm nhạc) bè têno

    (âm nhạc) kèn têno

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tenor

    * kinh tế

    bản sao chính xác

    kỳ hạn (của một hối phiếu)

    nội dung (của một văn kiện...)

    văn bản chính xác

    ttck:

    lề thói hằng ngày, quy định thời hạn

    * kỹ thuật

    hàm lượng

    lượng chứa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tenor

    the adult male singing voice above baritone

    Synonyms: tenor voice

    the pitch range of the highest male voice

    an adult male with a tenor voice

    a settled or prevailing or habitual course of a person's life

    nothing disturbed the even tenor of her ways

    the general meaning or substance of an utterance

    although I disagreed with him I could follow the tenor of his argument

    Synonyms: strain

    (of a musical instrument) intermediate between alto and baritone or bass

    a tenor sax

    of or close in range to the highest natural adult male voice

    tenor voice