telemetry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
telemetry nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm telemetry giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của telemetry.
Từ điển Anh Việt
telemetry
* danh từ
phép đo từ xa (quá trình tự động ghi nhận các số báo của một dụng cụ và truyền đi xa, thường bằng
)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
telemetry
* kinh tế
kỹ thuật đo đạc từ xa
phép viễn trắc
thuật đo đạc từ xa
* kỹ thuật
đo lường từ xa
đo từ xa
phép đo khoảng cách
toán & tin:
đo đạc từ xa
phép viễn trắc
điện lạnh:
đo độ xa
phép định tầm
y học:
phép đo từ xa
xây dựng:
phép đo xa
điện:
viễn trắc lượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
telemetry
automatic transmission and measurement of data from remote sources by wire or radio or other means