taken up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

taken up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm taken up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của taken up.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • taken up

    Similar:

    haunted: having or showing excessive or compulsive concern with something

    became more and more haunted by the stupid riddle

    was absolutely obsessed with the girl

    got no help from his wife who was preoccupied with the children

    he was taken up in worry for the old woman

    Synonyms: obsessed, preoccupied

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).