surely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
surely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm surely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của surely.
Từ điển Anh Việt
surely
/'ʃuəli/
* phó từ
chắc chắn
he knows full surely that: chắc chắn là anh ta biết điều ấy quá đi rồi
rõ ràng, không ngờ gì nữa
I have met you before: rõ ràng là tôi đã gặp anh trước rồi
nhất định rồi (trong câu trả lời)
You will come, won't you? - Surely: anh sẽ tới chứ? nhất định rồi!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
surely
definitely or positively (`sure' is sometimes used informally for `surely')
the results are surely encouraging
she certainly is a hard worker
it's going to be a good day for sure
they are coming, for certain
they thought he had been killed sure enough
he'll win sure as shooting
they sure smell good
sure he'll come
Synonyms: certainly, sure, for sure, for certain, sure enough, sure as shooting