stuffiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stuffiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stuffiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stuffiness.
Từ điển Anh Việt
stuffiness
/'stʌfinis/
* danh từ
sự thiếu không khí, sự ngột ngạt
sự nghẹt mũi, sự tắc mũi
sự có mùi mốc
tính hay giận, tính hay dỗi
tính hẹp hòi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự buồn tẻ, sự chán ngắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tính bảo thủ; tính cổ lỗ sĩ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stuffiness
state of obstruction or stoppage or air in the nose or throat
the quality of being close and poorly ventilated
Synonyms: closeness
Similar:
stodginess: dull and pompous gravity