stringency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stringency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stringency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stringency.
Từ điển Anh Việt
stringency
/'striɳʤənsi/
* danh từ
tính chính xác, tính nghiêm ngặt, tính chặt chẽ
(tài chính) sự khan hiếm (tiền); tình hình khó làm ăn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stringency
a state occasioned by scarcity of money and a shortage of credit
Synonyms: tightness
Similar:
strictness: conscientious attention to rules and details