straddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
straddle
/'strædl/
* danh từ
sự đứng giạng chân
sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên
(nghĩa bóng) sự đứng chân trong chân ngoài
hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định)
* ngoại động từ
giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên
to stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố
ngồi hai chân hai bên, cưỡi
to straddle a horse: cưỡi ngựa
(hàng hải) bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn)
(hàng không) rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu)
* nội động từ
đứng giạng háng
(nghĩa bóng) dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
straddle
* kinh tế
hợp đồng lựa chọn hai chiều
hợp đồng lựa chọn kép
* kỹ thuật
ôm từ hai phía
cơ khí & công trình:
không trung tâm (bulông và đinh tán)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
straddle
a noncommittal or equivocal position
a gymnastic exercise performed with a leg on either side of the parallel bars
the act of sitting or standing astride
Synonyms: span
the option to buy or sell a given stock (or stock index or commodity future) at a given price before a given date; consists of an equal number of put and call options
sit or stand astride of
be noncommittal
Similar:
range: range or extend over; occupy a certain area
The plants straddle the entire state