stencil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stencil nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stencil giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stencil.
Từ điển Anh Việt
stencil
/'stensl/
* danh từ
khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)
hình tô bằng khuôn tô
giấy nến, giấy xtăngxin
* ngoại động từ
tô bằng khuôn tô
in bằng giấy nến
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stencil
* kinh tế
giấy nến (giấy stăng -xin, để quay rô -nê-ôl)
giấy nến (giấy xtăng-xin, để quay rô-nê-ô)
* kỹ thuật
cỡ
dưỡng
giấy nến
khuôn
khuôn chữ đúc
khuôn thủng
mẫu
toán & tin:
giấy stencil
xây dựng:
tô khuôn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stencil
a sheet of material (metal, plastic, cardboard, waxed paper, silk, etc.) that has been perforated with a pattern (printing or a design); ink or paint can pass through the perforations to create the printed pattern on the surface below
mark or print with a stencil