statistics nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
statistics
/stə'tistiks/
* danh từ, số nhiều dùng như số ít
thống kê
statistics of population: thống kê số dân
khoa học thống kê
statistics
thống kê học, thống kê
accident s. thống kê những tai nạn
actuarial s. thống kê bảo hiểm
birth s. thống kê sinh đẻ
business s. thống kê thương nghiệp
commercial s. thống kê thương nghiệp
comparative s. thống kê học so sánh
descriptive s. thống kê mô tả
economical s. thống kê kinh tế
family s. thống kê họ
finance s. thống kê tài chính
gathering s. thống kê tích luỹ
genetic(al) s. thống kê di truyền học
insurance s. thống kê bảo hiểm
labour s. thống kê lao động
mathematical s. thống kê toán học
order s. thống kê thứ tự
population s. thống kê dân số
quantum s. (vật lí) thống kê lượng tử
rank-order s. thống kê hạng
sampling s. thống kê mẫu
sufficient s. thống kê đủ
unbiased s. thống kê không lệch
vital s. thống kê tuổi thọ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
statistics
* kinh tế
bảng thống kê
công tác thống kê
số liệu thống kê
sự thống kê (dân số...)
thống kê
thống kê học
* kỹ thuật
số liệu thống kê
y học:
thống kê học
toán & tin:
thông tin thống kê
Từ điển Anh Anh - Wordnet
statistics
a branch of applied mathematics concerned with the collection and interpretation of quantitative data and the use of probability theory to estimate population parameters
Similar:
statistic: a datum that can be represented numerically