standardisation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

standardisation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm standardisation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của standardisation.

Từ điển Anh Việt

  • standardisation

    * danh từ

    sự tiêu chuẩn hoá; sự làm thành chính quy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • standardisation

    Similar:

    standardization: the condition in which a standard has been successfully established

    standardization of nuts and bolts had saved industry millions of dollars

    standardization: the imposition of standards or regulations

    a committee was appointed to recommend terminological standardization

    Synonyms: normalization, normalisation

    calibration: the act of checking or adjusting (by comparison with a standard) the accuracy of a measuring instrument

    the thermometer needed calibration

    Synonyms: standardization