spread-eagle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spread-eagle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spread-eagle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spread-eagle.

Từ điển Anh Việt

  • spread-eagle

    /'spred'i:gl/

    * tính từ

    có hình con đại bàng giang cánh

    huênh hoang, khoác lác

    yêu nước rùm beng

    huênh hoang khoác lác về sự ưu việt của nước Mỹ

    * ngoại động từ

    nọc ra mà đánh (trói giăng tay chân để đánh)

    trải, căng ra

    to lie spread-eagled on the sand: nằm giang người trên bãi cát

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spread-eagle

    stretch out completely

    They spread-eagled him across the floor

    stretch over

    His residences spread-eagle the entire county

    execute a spread eagle on skates, with arms and legs stretched out

    stand with arms and legs spread out

    defeat disastrously

    Synonyms: spreadeagle, rout

    with arms and legs stretched out and apart

    lay spread-eagle on the floor