snail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snail nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snail giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snail.

Từ điển Anh Việt

  • snail

    /sneil/

    * danh từ

    con ốc sên, con sên

    to go at the snail's pace (gallop): đi chậm như sên

    người chậm như sên

    * động từ

    bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snail

    freshwater or marine or terrestrial gastropod mollusk usually having an external enclosing spiral shell

    gather snails

    We went snailing in the summer

    Similar:

    escargot: edible terrestrial snail usually served in the shell with a sauce of melted butter and garlic