smite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
smite
/smait/
* danh từ
(thông tục) cái đánh cái đập
sự làm thử, sự cố gắng
* ngoại động từ smote; smitten
đập, vỗ
to smite one's hands together: vỗ tay
an idea smote him: anh ta nảy ra một ý kiến
làm thất bại, đánh thắng
to smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn
trừng phạt
his conscience smote him: lương tâm trừng phạt hắn
((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
a city smitten with plague: một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
to be smitten with a desire: bị một ước vọng ám ảnh
to be smitten with dread: khiếp sợ bàng hoàng
đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
to smite someone with one's charms: làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
to smite somebody on the check: vả vào má ai
* nội động từ
đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
waver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá
sun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó
Từ điển Anh Anh - Wordnet
smite
inflict a heavy blow on, with the hand, a tool, or a weapon
affect suddenly with deep feeling
He was smitten with love for this young girl
Similar:
afflict: cause physical pain or suffering in
afflict with the plague