sinker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sinker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sinker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sinker.

Từ điển Anh Việt

  • sinker

    /'siɳkə/

    * danh từ

    người làm chìm, người đánh chìm

    người đào giếng; thợ đào giếng mỏ

    chì (cục chì buộc ở dây câu, ở lưới...)

    (kỹ thuật) thanh ấn (dệt)

    hook, line and sinker

    (nghĩa bóng) tất cả, cả chì lẫn chài

    to lose hook, line and sinker: mất cả chì lẫn chài

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sinker

    * kỹ thuật

    cơ khí & công trình:

    búa khoan sâu

    máy bơm sâu

    thợ đào

    hóa học & vật liệu:

    dụng cụ đào giếng

    xây dựng:

    người đào giếng

    dệt may:

    tấm ấn chìm

    tấm uốn sợi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sinker

    a weight that sinks (as to hold nets or fishing lines under water)

    a pitch that curves downward rapidly as it approaches the plate

    Similar:

    doughnut: a small ring-shaped friedcake

    Synonyms: donut