semblance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

semblance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm semblance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của semblance.

Từ điển Anh Việt

  • semblance

    /'sembləns/

    * danh từ

    sự trông giống, sự làm ra vẻ

    to put on a semblance of anger: làm ra vẻ giận

    he bears the semblance of an angel and the heart of a devil: hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • semblance

    an outward or token appearance or form that is deliberately misleading

    he hoped his claims would have a semblance of authenticity

    he tried to give his falsehood the gloss of moral sanction

    the situation soon took on a different color

    Synonyms: gloss, color, colour

    Similar:

    illusion: an erroneous mental representation

    likeness: picture consisting of a graphic image of a person or thing