semaphore nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
semaphore nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm semaphore giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của semaphore.
Từ điển Anh Việt
semaphore
/'seməfɔ:/
* danh từ
cột tín hiệu (có mắc đèn tín hiệu ở bờ biển, ở nhà ga)
(quân sự) sự đánh tín hiệu bằng cờ
* động từ
đánh tín hiệu bằng đèn; đánh tín hiệu bằng cờ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
semaphore
* kỹ thuật
cờ hiệu
cột tín hiệu
cột tín hiệu cánh
xây dựng:
bảng tín hiệu, cột đèn tín hiệu xe lửa
xêmafo (đường sắt)
toán & tin:
cờ hiệu, mã hiệu
mã hiệu
giao thông & vận tải:
tín hiệu cánh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
semaphore
an apparatus for visual signaling with lights or mechanically moving arms
send signals by or as if by semaphore
convey by semaphore, of information