sedulous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sedulous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sedulous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sedulous.
Từ điển Anh Việt
sedulous
/'sedjuləs/
* tính từ
cần mẫn, chuyên cần, cần cù; siêng năng, kiên trì
sedulous care: sự cẩn thận kiên trì; sự chăm sóc chu đáo
to play the sedulous ape
tập viết văn bằng cách bắt chước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sedulous
Similar:
assiduous: marked by care and persistent effort
her assiduous attempts to learn French
assiduous research
sedulous pursuit of legal and moral principles