sedan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sedan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sedan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sedan.
Từ điển Anh Việt
sedan
/si'dæn/
* danh từ
ghế kiệu ((cũng) sedan-chair)
xe ô tô mui kín
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sedan
* kỹ thuật
xe mui kín
ô tô:
xe du lịch
xe ôtô mui kín
cơ khí & công trình:
xe kín mui
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sedan
a car that is closed and that has front and rear seats and two or four doors
Synonyms: saloon
a closed litter for one passenger
Synonyms: sedan chair