scooter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scooter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scooter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scooter.
Từ điển Anh Việt
scooter
/'sku:tə/
* danh từ
xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy)
xe xcutơ (mô tô bánh nhỏ loại vetpa) ((cũng) motor scooter)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scooter
* kỹ thuật
xe máy dầu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scooter
child's two-wheeled vehicle operated by foot
Similar:
water scooter: a motorboat resembling a motor scooter
Synonyms: sea scooter
motor scooter: a wheeled vehicle with small wheels and a low-powered gasoline engine geared to the rear wheel
iceboat: a sailing vessel with runners and a cross-shaped frame; suitable for traveling over ice
Synonyms: ice yacht
scoter: large black diving duck of northern parts of the northern hemisphere