saxon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
saxon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saxon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saxon.
Từ điển Anh Việt
saxon
/'sæksn/
* tính từ
(thuộc) Xắc-xông
* danh từ
người Xắc-xông
tiếng Xắc-xông
Từ điển Anh Anh - Wordnet
saxon
a member of a Germanic people who conquered England and merged with the Angles and Jutes to become Anglo-Saxons; dominant in England until the Norman Conquest
of or relating to or characteristic of the early Saxons or Anglo-Saxons and their descendents (especially the English or Lowland Scots) and their language
Saxon princes
for greater clarity choose a plain Saxon term instead of a latinate one