sanctuary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sanctuary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sanctuary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sanctuary.

Từ điển Anh Việt

  • sanctuary

    /'sæɳktjuəri/

    * danh từ

    nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)

    nơi bí ẩn, chỗ thầm kín

    the sanctuary of the heart: nơi bí ẩn trong lòng

    nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú

    to take (seek) sanctuary: tìn nơi ẩn tránh

    to violate (break) sanctuary: bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn

    rights of sanctuary: quyền bảo hộ, quyền cho cư trú

    khu bảo tồn chim muông thú rừng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sanctuary

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sanctuary

    a consecrated place where sacred objects are kept

    Similar:

    refuge: a shelter from danger or hardship

    Synonyms: asylum

    chancel: area around the altar of a church for the clergy and choir; often enclosed by a lattice or railing

    Synonyms: bema