salvation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

salvation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm salvation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của salvation.

Từ điển Anh Việt

  • salvation

    /sæl'veiʃn/

    * danh từ

    sự bảo vệ (khỏi mất, khỏi thiên tai)

    sự cứu tế, sự cứu giúp

    national salvation: sự cứu nước

    (tôn giáo) sự cứu vớt linh hồn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • salvation

    a means of preserving from harm or unpleasantness

    tourism was their economic salvation

    they turned to individualism as their salvation

    the state of being saved or preserved from harm

    saving someone or something from harm or from an unpleasant situation

    the salvation of his party was the president's major concern

    Similar:

    redemption: (theology) the act of delivering from sin or saving from evil