rocker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rocker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rocker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rocker.
Từ điển Anh Việt
rocker
/'rɔkə/
* danh từ
người đưa võng
cái đãi vàng
cái đu (của trẻ con)
ghế xích đu
(từ lóng) cái đầu
to be off one's rocker: dở hơi, điên rồ
giầy trượt băng (đế cao và cong)
(như) rocking-turn
(kỹ thuật) bộ phận cân bằng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rocker
an attendant who rocks a child in a cradle
a performer or composer or fan of rock music
Synonyms: rock 'n' roll musician
a teenager or young adult in the 1960s who wore leather jackets and rode motorcycles
a trough that can be rocked back and forth; used by gold miners to shake auriferous earth in water in order to separate the gold
Synonyms: cradle
an ice skate with a curved blade
a curved support that permits the supported object to rock to and fro
Similar:
rocking chair: a chair mounted on rockers