rockers nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rockers nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rockers giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rockers.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rockers

    originally a British youth subculture that evolved out of the teddy boys in the 1960s; wore black leather jackets and jeans and boots; had greased hair and rode motorcycles and listened to rock'n'roll; were largely unskilled manual laborers

    Synonyms: bikers

    Similar:

    rocker: an attendant who rocks a child in a cradle

    rocker: a performer or composer or fan of rock music

    Synonyms: rock 'n' roll musician

    rocker: a teenager or young adult in the 1960s who wore leather jackets and rode motorcycles

    rocking chair: a chair mounted on rockers

    Synonyms: rocker

    rocker: a trough that can be rocked back and forth; used by gold miners to shake auriferous earth in water in order to separate the gold

    Synonyms: cradle

    rocker: an ice skate with a curved blade

    rocker: a curved support that permits the supported object to rock to and fro

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).