reluctant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reluctant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reluctant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reluctant.
Từ điển Anh Việt
reluctant
/ri'lʌktənt/
* tính từ
miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng
to be reluctant to accept the invitation: miễn cưỡng nhận lời mời
to give a reluctant consent: bằng lòng miễn cưỡng
trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm
the soil proved quite reluctant to the oil plough: đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reluctant
disinclined to become involved
they were usually reluctant to socialize
reluctant to help
not eager
foreigners stubbornly reluctant to accept our ways
fresh from college and reluctant for the moment to marry him
Similar:
loath: unwillingness to do something contrary to your custom
a reluctant smile
loath to admit a mistake
Synonyms: loth