rehearsal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rehearsal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rehearsal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rehearsal.

Từ điển Anh Việt

  • rehearsal

    /ri'hə:səl/

    * danh từ

    sự kể lại, sự nhắc lại

    sự diễn tập (vở kịch, bài múa...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rehearsal

    a practice session in preparation for a public performance (as of a play or speech or concert)

    he missed too many rehearsals

    a rehearsal will be held the day before the wedding

    Synonyms: dry run

    (psychology) a form of practice; repetition of information (silently or aloud) in order to keep it in short-term memory