refresher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

refresher nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm refresher giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của refresher.

Từ điển Anh Việt

  • refresher

    /ri'freʃə/

    * danh từ

    tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)

    điều nhắc nhở

    (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát

    let's have a refresher: chúng ta uống cái gì đi

    (định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại

    a refresher course: lớp bồi dưỡng lại, lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • refresher

    * kỹ thuật

    lớp bồi dưỡng, lớp bổ túc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • refresher

    a fee (in addition to that marked on the brief) paid to counsel in a case that lasts more than one day

    a drink that refreshes

    he stopped at the bar for a quick refresher

    Similar:

    refresher course: a course that reviews and updates a topic for those who have not kept abreast of developments