redouble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
redouble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm redouble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của redouble.
Từ điển Anh Việt
redouble
/ri'dʌbl/
* ngoại động từ
làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm
to redouble one's efforts: cố gắng gấp đôi; cố gắng hơn nữa, nổ lực hơn nữa
* nội động từ
gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
redouble
double in magnitude, extent, or intensity
The enemy redoubled their screaming on the radio
double again
The noise doubled and redoubled
make twice as great or intense
The screaming redoubled