rationing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rationing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rationing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rationing.

Từ điển Anh Việt

  • Rationing

    (Econ) Chia khẩu phần.

    + Bất cứ phương pháp nào phân bổ một sản phẩm hoặc dịch vụ khan hiếm khác với cách dùng của cơ chế giá.

  • rationing

    * danh từ

    chế độ hạn chế và phân phối áo quần, thực phẩm... trong thời gian thiếu thốn; chế độ phân phối

    The Government may have to introduce petrol rationing: có thể chính phủ sẽ phải đưa ra chế độ phân phối xăng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rationing

    the act of rationing

    during the war the government imposed rationing of food and gasoline

    Similar:

    ration: restrict the consumption of a relatively scarce commodity, as during war

    Bread was rationed during the siege of the city

    ration: distribute in rations, as in the army

    Cigarettes are rationed

    Synonyms: ration out