pumped-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pumped-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pumped-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pumped-up.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pumped-up

    tense with excitement and enthusiasm as from a rush of adrenaline

    we were really pumped up for the race

    he was so pumped he couldn't sleep

    Synonyms: pumped up, pumped, wired

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).