publicity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
publicity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm publicity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của publicity.
Từ điển Anh Việt
publicity
/pʌb'lisiti/
* danh từ
tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
to court publicity: muốn làm cho thiên hạ biết đến
to give publicity to: đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
sự quảng cáo, sự rao hàng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
publicity
the quality of being open to public view
the publicity of the court room
Similar:
promotion: a message issued in behalf of some product or cause or idea or person or institution
the packaging of new ideas
Synonyms: promotional material, packaging