popularity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

popularity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm popularity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của popularity.

Từ điển Anh Việt

  • popularity

    /,pɔpju'læriti/

    * danh từ

    tính đại chúng

    tính phổ biến

    the popularity of table tennis: tính phổ biến của môn bóng đá

    sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng

    to win popularity: được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • popularity

    the quality of being widely admired or accepted or sought after

    his charm soon won him affection and popularity

    the universal popularity of American movies

    Antonyms: unpopularity