popularisation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
popularisation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm popularisation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của popularisation.
Từ điển Anh Việt
popularisation
* danh từ
sự đại chúng hoá
sự truyền bá, sự phổ cập; sự phổ biến
sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu mến
sự mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
Từ điển Anh Anh - Wordnet
popularisation
Similar:
popularization: an interpretation that easily understandable and acceptable
popularization: the act of making something attractive to the general public
Synonyms: vulgarization, vulgarisation